Mẫu/ Model | EV-108M | |||
Loại/ Type | Được bảo vệ bằng vỏ bọc | |||
Hình dạng/ Size | M8 | |||
Khoảng cách phát hiện/ Detection distance | 1,5 mm ±10% | |||
Vật thể có thể phát hiện được/ working material | Kim loại đen (Xem đặc tính kim loại màu) | |||
Mục tiêu chuẩn(Sắt, t=1 mm)/ bound | 10×10 mm | |||
Tính trễ/ Delay time | Tối đa 10% khoảng cách phát hiện | |||
Tần số đáp ứng/ Respond frequerncy | 800 Hz | |||
Chế độ vận hành/ Operation mode | Thường mở | |||
Biến đổi nhiệt độ/ temperature | Tối đa ±10% khoảng cách phát hiện ở 23°C,trong khoảng -25 đến +70°C | |||
Ngõ ra điều khiểnDung lượng đóng ngắt)/ Output current | 5 đến 80 mA | |||
Mạch bảo vệ/ Protection | Chiều phân cực đảo,điện áp xung | |||
Chiều dài cáp/ cable length | 2 m | |||
Định mức/ Standard spec | Điện áp nguồn | 12 đến 24 VDC, độ gợn (P-P) từ 20 % trở xuống | ||
Dòng điện tiêu thụ (dòng rò) | Cực đại 1,0 mA | |||
Điện áp dư | Tối đa 3,6 V (với cáp 2 m) | |||
Khả năng chống chịu với môi trường/ Working environment | Chỉ số chống chịu thời tiết cho vỏ bọc | IP67 | ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -25 đến +80 °C (Không đóng băng) | |||
Độ ẩm môi trường xung quanh | 35 đến 95 % RH (Không ngưng tụ) | |||
Chống chịu rung | 10 đến 55 Hz, 1,5 mm Biên độ kép theo các hướng X, Y, Z tương ứng, 2 giờ | |||
Chống chịu va đập | 500 m/s2, 3 lần theo các hướng X, Y, và Z | |||
Vỏ bọc/ body material | Thép không gỉ (SUS304) | |||
Khối lượng/ Weight | Xấp xỉ 42 g (Bao gồm dây cáp và bu lông) |
Không có bình luận